|
TT |
Tỉnh, thành |
Văn bản |
|
Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng |
||
|
1 |
Hà Nội |
Quyết định 30/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Bắc Ninh |
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND |
|
3 |
Hà Nam |
Quyết định 48/2019/QĐ-UBND |
|
4 |
Hải Dương |
Quyết định 55/2019/QĐ-UBND |
|
5 |
Hưng Yên |
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND |
|
6 |
Hải Phòng |
Quyết định 54/2019/QĐ-UBND |
|
7 |
Nam Định |
Quyết định 46/2019/QĐ-UBND |
|
8 |
Ninh Bình |
Quyết định 48/2019/QĐ-UBND |
|
9 |
Thái Bình |
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND |
|
10 |
Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND |
|
Các tỉnh Tây Bắc |
||
|
11 |
Lào Cai |
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND |
|
12 |
Yên Bái |
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND |
|
13 |
Điện Biên |
Quyết định 53/2019/QĐ-UBND |
|
14 |
Hòa Bình |
Quyết định 57/2019/QĐ-UBND |
|
15 |
Lai Châu |
Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND |
|
16 |
Sơn La |
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
Các tỉnh Đông Bắc |
||
|
17 |
Hà Giang |
Đang cập nhật |
|
18 |
Cao Bằng |
Quyết định 2336/2019/QĐ-UBND |
|
19 |
Bắc Kạn |
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND |
|
20 |
Lạng Sơn |
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND |
|
21 |
Tuyên Quang |
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND |
|
22 |
Thái Nguyên |
Quyết định 46/2019/QĐ-UBND |
|
23 |
Phú Thọ |
Đang cập nhật |
|
24 |
Bắc Giang |
Quyết định 1025/QĐ-UBND |
|
25 |
Quảng Ninh |
Đang cập nhật |
|
Các tỉnh Bắc Trung Bộ |
||
|
26 |
Thanh Hoá |
Quyết định 44/2019/QĐ-UBND |
|
27 |
Nghệ An |
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND |
|
28 |
Hà Tĩnh |
Quyết định 61/2019/QĐ-UBND |
|
29 |
Quảng Bình |
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND |
|
30 |
Quảng Trị |
Quyết định 49/2019/QĐ-UBND |
|
31 |
Thừa Thiên Huế |
Quyết định 80/2019/QĐ-UBND |
|
Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ |
||
|
32 |
Đà Nẵng |
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND |
|
33 |
Quảng Nam |
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND |
|
34 |
Quảng Ngãi |
Đang cập nhật |
|
35 |
Bình Định |
Quyết định 65/2019/QĐ-UBND |
|
36 |
Phú Yên |
Quyết định 53/2019/QĐ-UBND |
|
37 |
Khánh Hoà |
Quyết định 04/2020/QĐ-UBND |
|
38 |
Ninh Thuận |
Đang cập nhật |
|
39 |
Bình Thuận |
Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND |
|
Các tỉnh Tây Nguyên |
||
|
40 |
Kon Tum |
Quyết định 30/2019/QĐ-UBND |
|
41 |
Gia Lai |
Nghị quyết 201/NQ-HĐND |
|
42 |
Đắk Lắk |
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND |
|
43 |
Đắk Nông |
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND |
|
44 |
Lâm Đồng |
Nghị quyết 167/2020/NQ-HĐND |
|
Các tỉnh Đông Nam Bộ |
||
|
45 |
TP Hồ Chí Minh |
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND |
|
46 |
Bình Phước |
Đang cập nhật |
|
47 |
Bình Dương |
Quyết định 36/2019/QĐ-UBND |
|
48 |
Đồng Nai |
Quyết định 49/2019/QĐ-UBND |
|
49 |
Tây Ninh |
Quyết định 57/2019/QĐ-UBND |
|
50 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND |
|
Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long |
||
|
51 |
Cần Thơ |
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND |
|
52 |
Long An |
Quyết định 74/2019/QĐ-UBND |
|
53 |
Đồng Tháp |
Quyết định 36/2019/QĐ-UBND |
|
54 |
Tiền Giang |
Đang cập nhật |
|
55 |
An Giang |
Quyết định 70/2019/QĐ-UBND |
|
56 |
Bến Tre |
Quyết định 47/2019/QĐ-UBND |
|
57 |
Vĩnh Long |
Quyết định 37/2019/QĐ-UBND |
|
58 |
Trà Vinh |
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND |
|
59 |
Hậu Giang |
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND |
|
60 |
Kiên Giang |
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND |
|
61 |
Sóc Trăng |
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND |
|
62 |
Bạc Liêu |
Đang cập nhật |
|
63 |
Cà Mau |
Quyết định 41/2019/QĐ-UBND |





